Trong quá trình làm việc TIỆM QUẢNG CÁO SGGS - FAYTOK Company đã nhận được nhiều câu hỏi về bảng báo giá dịch vụ thiết kế nội thất, chi phí thi công nội thất. Vì vậy để đáp ứng nhu cầu của quý khách TIỆM QUẢNG CÁO SGGS - FAYTOK Company xin gửi đến quý khách bảng báo giá dịch vụ thiết kế nội thất để quý khách có thể hiểu rõ hơn về các loại chi phí đầu tư và dịch vụ .
Bảng báo giá dịch vụ thiết kế nội thất TIỆM QUẢNG CÁO SGGS - FAYTOK Company
LOẠI CÔNG TRÌNH THI CÔNG | CHI TIẾT | ĐƠN GIÁ/ ĐVT | GHI CHÚ |
A - TIỆM QUẢNG CÁO SGGS - FAYTOK Company (Dịch vụ cơ bản) | |||
I - GIÁ THIẾT KẾ NỘI THẤT | |||
1. Hiện đại đơn giản | Chung cư, Nhà ống | 150,000/m2 | Khảo sát hiện trạng Hồ sơ thiết kế nội thất phối cảnh Hồ sơ chỉ định vật liệu hoàn thiện Hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công nội thất Hồ sơ dự toán số lượng, khối lượng (không giá) |
Biệt thự, 3 mặt tiền trở lên. Penhouse, dulplex | 180,000/m2 | ||
2. Tân cổ điển, Trung Hoa, hiện đại điểm nhấn hơn | Chung cư, Nhà ống | 180,000/m2 | |
Biệt thự, 3 mặt tiền trở lên. | 180,000/m2 | ||
3. Cổ điển, Indochine, Địa Trung Hải, hiện đại cầu kỳ hơn | Chung cư, Nhà ống | 230,000/m2 | |
Biệt thự, 3 mặt tiền trở lên. | 250,000/m2 | ||
4. Văn phòng, showroom | Hiện đại đơn giản | 180,000/m2 | Như trên |
Không gian chi tiết cầu kì | 200,000/m2 | ||
5. Nhà hàng, Spa, Cafe | Hiện đại đơn giản | 180,000/m2 | |
Chi tiết hơn | 200,000/m2 | ||
Phức tạp, yêu cầu cao, phong cách cầu kì | 230,000/m2 | ||
6. Khách sạn, Resort | Hiện đại đơn giản | 180,000/m2 | Như trên |
Chi tiết hơn | 200,000/m2 | ||
Phức tạp, yêu cầu cao, phong cách cầu kì | 230,000/m2 | ||
7. Nhà cải tạo xây dựng cho phần nội thất | Các công trình dân dụng | +30,000/m2 | Thêm hồ sơ thiết kế điện, nước, cải tạo Xây Dựng |
Các công trình dịch vụ | +50,000/m2 | ||
8. Dự án | Căn cứ ND có báo giá theo khối lượng TT | Thực tế | |
II - GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC | |||
1. Hiện đại đơn giản | Một mặt tiền | 120,000/m2 | Hồ sơ thiết kế bao gồm: Khảo sát hiện trạng Hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng Hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công kiến trúc Hồ sơ thiết kế kết cấu Hồ sơ thiết kế điện Hồ sơ thiết kế nước Hồ sơ thiết kế PCCC(nếu có) Hồ sơ dự toán Phối cảnh mặt tiền các diện Chỉ định vật liệu hoàn thiện |
Hai mặt tiền | 130,000/m2 | ||
Ba mặt tiền | 140,000/m2 | ||
Bốn mặt tiền | 150,000/m2 | ||
2. Tân cổ điển - Hiện đại điểm nhấn hơn | Một mặt tiền | 150,000/m2 | |
Hai mặt tiền | 165,000/m2 | ||
Ba mặt tiền | 180,000/m2 | ||
Bốn mặt tiền | 195,000/m2 | ||
3. Cổ điển - Indochine - Địa Trung Hải - Siêu biệt thự | Một mặt tiền | 200,000/m2 | |
Hai mặt tiền | 230,000/m2 | ||
Ba mặt tiền | 250,000/m2 | ||
Bốn mặt tiền | 300,000/m2 | ||
4. Sân vườn | Tiểu cảnh khô | 80,000/m2 | Khảo sát hiện trạng, phối cảnh Hồ sơ thiết kế chi tiết chỉ định vật liệu, kỹ thuật Hồ sơ thiết kế điện Hồ sơ thiết kế nước |
Vườn khô, bể cảnh | 100,000/m2 | ||
Vườn khô, bể cảnh, tiểu cảnh hàng rào, | 120,000/m2 | ||
Vườn khô, bể cảnh, hàng rào, sân chơi landcape | 150,000/m2 | ||
5. Văn phòng, showroom | Hiện đại 1, 2 mặt tiền | 120,000/m2 | thiết kế theo hình mẫu của hãng, công ty chỉ |
Phức tạp, 3 mặt tiền trở lên | 150,000/m2 | ||
6. Nhà hàng, Spa, Cafe | Hiện đại 1, 2 mặt tiền | 180,000/m2 | Thiết kế theo hình mẫu của hãng của công ty hoặc hình thức mới |
Phức tạp, 3 mặt tiền trở lên | 200,000/m2 | ||
7. Khách sạn, Nhà cao tầng | Hiện đại 1,2 mặt tiền | 150,000/m2 | Chỉ tính cho hồ sơ kỹ thuật thi công một giai đoạn. Chưa bao gồm các giai đoạn xin dự án trước đó nếu có. |
Phức tạp, 3 mặt tiền | 180,000/m2 | ||
8. Resort - Nhà Vườn | Hình thức đơn giản | 180,000/m2 | Không tính diện tích sân vườn. Tính đối với các công trình kiến trúc. Chưa bao gồm giai đoạn xin dự án. |
Hình thức cần nhiều ý tưởng và chi tiết | 220,000/m2 | ||
9. Nhà cải tạo kiến trúc | Nếu giữ lại kết cấu khung nhà | -40,000/m2 | Không tính diện tích sân vườn. Tính đối với các công trình kiến trúc. Chưa bao gồm giai đoạn xin dự án. |
10. Dự án | Căn cứ ND có báo giá theo khối lượng TT | Thực tế | |
B - DỊCH VỤ CAO CẤP | |||
1. Áp dụng thời gian làm việc ngắn hơn hợp đồng | Yều cầu gấp, ngắn hơn hạn hợp đồng 30% thời gian | +35% | Tức là yêu cầu làm cả thứ 7, chủ nhật, ngày lễ (không có ngày nghỉ). Theo giá trị hợp đồng |
Yếu cầu gấp, ngắn hơn hạn hợp đồng 50% thời gian | +60% | ||
2. Giám sát | Giám sát 4 giai đoạn ( Móng, Đồ khung, Đồ mái các tầng, Hoàn thiệt bề mặt | 2tr/lần | Không bao gồm phí đi lại, ăn, ở đối với công trình ngoại tỉnh. Nếu kiểm tra online ngoại tỉnh thì tính phí 30% giá trị 1 lần. Đối với công trình dân dụng |
Giám sát full toàn bộ hoạt động công trình cho đến khi xong. Tính cho 1 người giám sát. | 15tr/tháng | Không bao gồm phí ăn, uống, đi lại đối với công trình ngoại tỉnh. Không bao gồm chi phí tìm nhà thầu. Tính cho 1 người | |
3. 2 kiến trúc sư, họa sỹ thiết kế cùng làm việc | 2 kiến trúc sư có kinh nghiệm tham ra làm việc cùng với chủ đầu tư | +30% | Có quyền chỉ định Giám Đốc cùng tham ra ý kiến. Theo giá trị hợp đồng |
4. 2 phương án duyệt | Duyệt 2 phương án kiến trúc cùng 1 lúc | +20% | Duyệt để lấy 1 đề làm phương án cuối cùng hoàn thiện. Theo giá trị hợp đồng |
Duyệt 2 phương án nội thất cùng 1 lúc | +35% | ||
5. 3 phương án duyệt | Duyệt 3 phương án kiến trúc cùng 1 lúc | +30% | |
Duyệt 3 phương án nội thất cùng một lúc | +50% | Nếu kí hợp đồng thi công TIỆM QUẢNG CÁO SGGS - FAYTOK Company sẽ trừ chi phí trên | |
C - DỊCH VỤ TIỆN ÍCH | |||
5. Giám sát tác giả | Bàn giao thiết kế cho đơn vị thi công xây dựng. Kiểm tra ảnh chụp móng, ảnh chụp phần cột, sàn và hoàn thiện | Miễn Phí | Miễn Phí |
Bàn giao thiết kế cho đơn vị thi công nội thất. Kiểm tra ảnh chụp sản phẩm hoàn thiện nội thất | Miễn Phí | ||
1. Bàn giao file gốc kỹ thuật | Trường hợp đơn vị CĐT yêu cầu bàn giao | 15% | Nếu kí hợp đồng thi công TIỆM QUẢNG CÁO SGGS - FAYTOK Company sẽ trừ chi phí trên. |
2. Bàn giao file gốc phối cảnh | Trường hợp đơn vị CĐT yêu cầu bàn giao | 30% | |
3. In thêm hồ sơ ngoài số lượng hồ sơ theo hợp đồng | Trường hợp đơn vị CĐT yêu cầu in thêm | Thực tế/quyền | Căn cứ theo khối lượng in |
4. Đi duyệt mẫu trực tiếp từ CĐT | CĐT đưa KTS đi duyệt mẫu | 1tr/lần | Áp dụng cho từ 1-6 tiếng đi cùng CĐT, không bao gồm phí ăn ở, đi lại ngoại. Nếu kí hợp đồng thi công TIỆM QUẢNG CÁO SGGS - FAYTOK Companysẽ trừ chi phí trên. |
6. Làm hồ sơ thầu | Làm hồ sở thầu | Thực tế | |
7. Nghiệm thu thay CĐT | Thay mặt CĐT nghiệm thu chất lượng, số lượng, khối lượng nhà thầu | 30,000/m2 | Chỉ áp dụng cho trường hợp TIỆM QUẢNG CÁO SGGS - FAYTOK Company không phải đơn vị thi công. Chưa bao gồm phí đi lại ăn uống ở ngoại tỉnh. |
LƯU Ý: